báo cáo
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: báo cáo+ verb
- To report; to refer
- báo cáo công tác lên cấp trên
to report to higher level on one's work
- báo cáo để xin chỉ thị
to refer a matter to higher level for instructions
- báo cáo với giám đốc về việc ai đến muộn
to report sb's lateness to the director
- báo cáo thành tích trước một cuộc hội nghị
to report on one's achievements to a conference
- tổ chức báo cáo về thời sự
to have a talk on current events held
- báo cáo công tác lên cấp trên
+ noun
- Report, account
- nghe báo cáo điển hình
to hear a typical report
- viết báo cáo hàng quý
- nghe báo cáo điển hình
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "báo cáo"
Lượt xem: 668